JAC HFC 2017

605 triệu | Giá lăn bánh: 668.8 triệu | Trả giá
  • 2017
  • Xe tải
  • Xe mới
  • Trong nước
  • Hải Dương
  • Số tay
  • Diesel
Công ty CP ô tô JAC đơn vị hàng đầu cung cấp các dòng sản phẩm xe bán tải Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Hải Dương - Hưng Yên - Hà Nội – Bắc Ninh – Bắc Giang.
Giới thiệu xe tải Jac.
Xe tải Jac 8.4 tấn, 8 tấn 4, an toàn vượt trội.
Xe tải Jac 8 tấn 4, 8.4 tấn có độ bền cao được đảm báo thông qua quá trình kiểm tra.
Nghiêm ngặt tại nhà máy Jac Việt Nam trước khi đưa đến tay người tiêu dùng.
Cabin khung thép hàn được nhập khẩu.
Xe tải Jac 8.4 tấn với không gian nội thất rộng rải, tiện nghi với 3 người ngồi, cabin đôi có giường phía sau. Ghế lái nệm hơi cao cấp điều chỉnh lên xuống, kết hợp với vô lăng 4 chấu bọc da trợ lực tùy chỉnh lên xuống giúp người lái chọn được vị trí lái phù hợp nhất. Nóc cabin cao tích hợp cửa lấy gió trời thoáng mát. Hốc chân ga rộng, chân phanh cảm giác tốt.
Cung cấp sức mạnh cho xe tải Jac 8.4 tấn là khối động cơ Faw CA4DF2-15 máy xanh 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, dung tích xi lanh 4752cc, sản sinh công suất 100kw ở vòng tua 2500 vòng/phút, hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp tiết kiện nhiêu liệu vượt trội.
Hộp số 6 cấp vô số nhẹ nhàng. Hệ thống phanh khí nén 2 dòng tác động lên các bánh xe trục sau.
Hệ thống chịu tải siêu bền với khung chasis được dập nguyên khối kết hợp với cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái trong mọi địa hình.
Cảng bảo vệ trước sau thiết kế lớn, chắc chắn bảo vệ xe an toàn khi gặp va chạm.
Hệ thống lái trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực. Hệ Thống phanh thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, má phanh tang trống giúp xe đạt tốc độ tối đa đến 98 km/h và luôn đảm bảo sự an toàn cho người vận hành trên mọi con đường. Phanh đỗ cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số.
Thông số kỹ thuật xe tải JAC 8.4 tấn.
Động cơ:
Nhà sản xuất FAW CA4DF2-15.
Loại 4 thì làm mát bằng nước, tăng áp.
Số xy-lanh 4 xy lanh thẳng hàng.
Dung tích xy-lanh (cm3) 4.752.
Công suất cực đại (Kw/rpm) 100/2500.
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 140.
Động cơ đạt chuẩn khí thải EURO II.
Hệ thống truyền động.
Loại 6 số tiến, 1 số lùi.
Khung xe.
Giảm chấn trước Nhíp lá.
Giảm chấn sau Nhíp lá.
Kiểu loại cabin Khung thép hàn.
Phanh đỗ Khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau.
Phanh chính Khí nén, 2 dòng.
Lốp xe.
Cỡ lốp 9.00 – 20.
Thùng xe – tải trọng thiết kế Kích thước lòng thùng Tự Trọng/Tải trọng/Tổng trọng.
Thùng lửng (mm) 7.300 x 2.240 x 600 .. /8.850 kg/14.000 kg.
Thùng bạt từ thùng lửng (mm) -- --.
Thùng bạt từ sát-xi (mm) 7300 x 2240 x 800/2150 4,320 kg/8.450 kg/13.850 kg.
Thùng kín (mm) 5.740 x 2.080 x 2.100 4,420 tấn/7.15tấn/11.765 tấn.
Đặc tính khác.
Thời gian bảo hành 3 năm hoặc 100.000 Km.

* Lưu ý: Mọi thông tin liên quan tới tin rao này là do người đăng tin đăng tải và chịu trách nhiệm hoàn toàn. Nếu quý vị phát hiện có sai sót hay vấn đề gì xin hãy thông báo cho Oto.com.vn.

27/12/2018
Chia sẻ
Lưu tinĐã lưu
https://img1.oto.com.vn/crop/79x70/2021/05/29/20210529153210-5cb3_wm.jpg

Nam

1 Trần Tất Văn, Phù Liễn, Kiến An, Hải Phòng

0936 598 883

Mua xe cùng phân khúc

Tin tức liên quan

×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading