Ford Ranger 2017

630 triệu | Giá lăn bánh: 696.3 triệu | Trả giá
  • 2017
  • Bán Tải
  • Xe mới
  • Nhập khẩu
  • Hà Nam
  • Số tay
  • Diesel
Ford Ranger Phiên bản XLS MT hay còn gọi là 1 cầu số sàn được trang bị động cơ 2.2 L đi cùng hộp số sàn 6 cấp.
So sánh về XLS MT Và XLS AT có thể thấy 2 phiên bản này về cơ bản chỉ khác nhau về hộp số. Tuy nhiên mức giá chênh lệch nhau khoảng 55tr đồng.
Với mức giá như vậy, xe rất phù hợp và kinh tế đối với những bạn có khả năng sử dụng phương tiện bằng kiểu số sàn, mang lại cảm giác lái chủ động, khỏe và tiết kiệm hơn so với phiên bản XLS AT.
Thông số kỹ thuật xe XLS MT như sau.
Kích thước & Trọng lượng.
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 6350.
Chiều dài cơ sở (mm) 3220.
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80 lít.
Dài x rộng x cao (mm) 5274 x 1850 x 1815.
Góc thoát sau (độ) 20.3-20.9.
Góc thoát trước (độ) 23.7-25.5.
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200.
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) 1613 x 1850 x 511.
Loại cabin Cabin kép.
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) 1884.
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) 3200.
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) 991.
Vệt bánh xe sau (mm) 1560.
Vệt bánh xe trước (mm) 1560.
Động cơ.
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) 123 / 3700.
Dung tích xi lanh (cc) 2198.
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không.
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 320 / 1600-1700.
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4.
Đường kính x Hành trình (mm) 86 x 94.
Động cơ Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp.
Hệ thống treo.
Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn.
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc lập bằng thanh xoắn kép và ống giảm chấn.
Hệ thống phanh.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có.
Phanh trước Đĩa tản nhiệt.
Cỡ lốp 255/70R16.
Bánh xe Vành hợp kim nhôm đúc.
Hộp số.
Gài cầu không dừng Không.
Hệ thống truyền động Một cầu chủ động / 4x2.
Hộp số 6 số tay.
Khả năng lội nước (mm) 800.
Ly hợp Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa.
Trang thiết bị bên trong xe.
Ghế sau Ghế băng gập được có tựa đầu.
Ghế trước Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu.
Gương chiếu hậu mạ crôme Màu đen.
Gương điều khiển điện Có.
Khoá cửa điều khiển từ xa Có.
Số chỗ ngồi 5 chỗ.
Tay nắm cửa mạ crôm Màu đen.
Vật liệu ghế Nỉ.
Đèn pha & gạt mưa tự động Không.
Đèn sương mù Có.
Hệ thống lái.
Bán kính vòng quay tối thiểu 6350.
Ga tự động Không.
Trợ lực lái Có.
An toàn.
Khoá cửa điện Có.
Túi khí Túi khí dành cho người lái.
Đèn sương mù Có.
Hệ thống giải trí.
Hệ thống loa 4.
Hệ thống âm thanh AM/FM, CD 1 đĩa, MP3.
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói Không.
Màn hình hiển thị đa thông tin Có.
Hệ thống điều hòa.
Điều hoà nhiệt độ Có.
Số chỗ ngồi 5 chỗ.

Để biết thêm giá xe các phiên bản khác của dòng xe Ford Ranger cùng những đánh giá chi tiết về ưu nhược điểm, vui lòng xem thêm tại Bảng giá xe Ford Ranger


* Lưu ý: Mọi thông tin liên quan tới tin rao này là do người đăng tin đăng tải và chịu trách nhiệm hoàn toàn. Nếu quý vị phát hiện có sai sót hay vấn đề gì xin hãy thông báo cho Oto.com.vn.

17/12/2018
Chia sẻ
Lưu tinĐã lưu
https://img1.oto.com.vn/crop/79x70/2021/03/23/20210323133243-3fd2_wm.jpg

Lại Văn Duyên

Hà Nam

0965 423 558

Tìm mua Ford Ranger theo năm

Mua xe cùng phân khúc

Tin tức liên quan

×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading