Giá xe Mitsubishi Pajero Sport kèm ưu đãi tháng 3/2024

29/02/2024 08:25
Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh tháng 3/2024

LIÊN HỆ LÁI THỬ - MUA TRẢ GÓP - ƯU ĐÃI

MITSUBISHI HỒ CHÍ MINH

Mr. Thịnh Tp.HCM

Bạn muốn đặt hotline tại đây? Liên hệ:

Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 mới nhất a1

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 mới nhất

Mitsubishi Pajero Sport được giới thiệu lần đầu vào năm 1996 và hiện đang ở vòng đời thứ 3 vốn ra mắt từ năm 2015. Tại thị trường quốc tế, mẫu SUV 7 chỗ này được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Challenger, Montero Sport hay Shogun Sport.

Tại Việt Nam, Mitsubishi Pajero Sport cũng đang ở thế hệ thứ 3 và lần nâng cấp gần nhất là vào ngày 6/10/2020 với nhiều thay đổi đáng kể về thiết kế, trang bị tiện nghi cho tới khả năng vận hành.

Dù sở hữu nhiều ưu điểm về thiết kế, khả năng vận hành cũng như trang bị an toàn, cộng với chương trình giảm giá thường xuyên nhằm kích cầu tiêu dùng song Mitsubishi Pajero Sport vẫn tỏ ra rất yếu thế trong cuộc chiến giành thị phần với loạt mẫu SUV 7 chỗ hiện nay như Hyundai SantaFe, Toyota Fortuner, Ford Everest.

Mitsubishi Pajero Sport hiện vẫn được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản. Vậy giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 cho từng phiên bản cụ thể như thế nào?

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 có giá bao nhiêu?

Mitsubishi Pajero Sport nâng cấp mới hiện chỉ còn duy nhất động cơ Diesel và 2 phiên bản. Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 cho từng phiên bản như sau:

GIÁ XE MITSUBISHI PAJERO Sport 

Phiên bản Giá niêm yết (Tỷ đồng)
Diesel 4×2 AT (Euro 5) 1,130
Diesel 4×4 AT (Euro 5) 1,365

Mitsubishi Pajero Sport 2024 có khuyến mại gì trong tháng?

Phiên bản Giá niêm yết (Tỷ đồng) Ưu đãi
Diesel 4×2 AT (Euro 5) 1,130 – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ 

– 01 năm bảo hiểm vật chất 

Diesel 4×4 AT (Euro 5) 1,365

Các đại lý bán xe Mitsubishi Pajero Sport thường áp dụng chương trình ưu đãi, khuyến mại khác nhau. Có nơi sẽ giảm tiền mặt nhưng có nơi bán đúng giá niêm yết và tặng kèm quà tặng, phụ kiện. 

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport và các đối thủ

  • Mitsubishi Pajero Sport giá từ 1,130 tỷ đồng
  • Hyundai SantaFe giá từ 1,055 tỷ đồng
  • Toyota Fortuner giá từ 1,026 tỷ đồng
  • Ford Everest giá từ 1,099 tỷ đồng

*Giá tham khảo

Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport 2024 như thế nào?

Khách hàng phải bỏ ra thêm 1 số chi phí để Mitsubishi Pajero Sport 2021 có thể lăn bánh a2

Khách hàng phải bỏ ra thêm 1 số chi phí để Mitsubishi Pajero Sport 2024 có thể lăn bánh

Để mẫu xe Mitsubishi Pajero Sport có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Trong đó, có sự khác biệt về cách tính lệ phí trước bạ, cụ thể: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác.

>>> Mua bán xe Mitsubishi

Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.130.000.000 1.130.000.000 1.130.000.000 1.130.000.000 1.130.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.365.000.000 1.365.000.000 1.365.000.000 1.365.000.000 1.365.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin xe Mitsubishi Pajero Sport 2024

Mitsubishi Pajero Sport 2024 sở hữu kích thước bên ngoài được cho là tương đồng các đối thủ Toyota Fortuner, Ford Everest. Theo đó, thông số chiều dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.825 x 1.815 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở đạt tới 2.800 mm, khoảng sáng gầm là 218 mm.

Ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2024

Ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 a3

Mitsubishi Pajero Sport 2024 sở hữu nhiều nâng cấp

Mitsubishi Pajero Sport 2024 sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ 2 nên hình dáng bên ngoài không có quá nhiều khác biệt so với thế hệ trước. Phần đầu xe mang đến cái nhìn hầm hố, mạnh mẽ với mặt ca lăng mới 2 tầng, trong đó phía trên là 3 thanh nan ngang mạ bạc phía dưới tạo hình mắt lưới sơn đen bóng.

Hệ thống chiếu sáng đầu xe gồm cụm đèn pha thiết kế tách biệt 2 tầng, tích hợp thêm đèn chiếu sáng góc cua sử dụng công nghệ LED hiện đại cho khả năng chiếu sáng vượt trội hơn. Chức năng rửa đèn nay trở thành lựa chọn tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản.

Chạy dọc thân xe là những đường gân cắt xẻ tinh tế, vòm bánh sau dập nổi to bản càng làm tăng vẻ đẹp cơ bắp cho mẫu SUV hạng trung. Bộ la-zăng 18 inch phối kết 2 tông màu mang tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa cùng màu thân xe tạo nên cái nhìn đồng điệu cho Pajero Sport.

Thiết kế đuôi xe Mitsubishi Pajero Sport 2021.

Đuôi xe nổi bật với hệ thống đèn hậu thiết kế dạng thẳng với hình mũi nhọn hướng về thân xe, mang đến cái nhìn mới mẻ và đầy tính thể thao. Đi cùng với đó là ăng ten vây cá, cánh lướt gió thể thao, cốp xe mở điện nhờ 2 cảm biến đá cốp ở 2 góc của cản sau.

Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2024

Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 a4

Khoang nội thất của Mitsubishi Pajero Sport 2024 khá sang trọng

Cũng như phần ngoại thất, khoang cabin Mitsubishi Pajero Sport 2024 cũng không có nhiều thay đổi, vẫn đó là không gian tràn ngập công nghệ hiện đại, sang trọng. Nội thất sử dụng chất liệu da màu đen nhấn nhá thêm một vài chi tiết mà crom sáng bóng tăng thêm vẻ đẳng cấp cho mẫu xe phổ thông. Núm xoay chỉnh các chế độ lái ở khu vực cần số cũng là điểm sáng bên trong chiếc Pajero Sport mới.

Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021. Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 1.
Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 2. Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 3.

Đi cùng với đó là loạt trang bị hiên đại như: Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD 8 inch phía sau vô lăng; màn hình giải trí trung tâm dạng cảm ứng 8 inch tương thích Apple CarPlay/Android Auto; hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập kết hợp công nghệ lọc không khí nanoe giúp đảm bảo không khí trong xe mát mẻ trong lành; gương chiếu hậu chống chói tự động; camera 360 độ; cửa sổ trời; cửa cốp đóng/mở điện thông minh và đá cốp; phanh tay điện tử và giữ phanh tự động kết hợp ứng dựng điều khiển từ xa thông qua điện thoại thông minh.

Hệ thống an toàn xe Mitsubishi Pajero Sport 2024

Hãng xe Nhật trang bị nhiều công nghệ an toàn cho Mitsubishi Pajero Sport 2021 a1

Hãng xe Nhật trang bị nhiều công nghệ an toàn cho Mitsubishi Pajero Sport 2024

Mitsubishi Pajero Sport 2024 duy nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ được trang bị ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi Remote Control thông qua điện thoại thông minh, có thể hoạt động trên các điện thoại thông minh với hai hệ điều hành Android, iOS và đồng hồ thông minh Apple Watch. Ngoài ra, xe còn sở hữu nhiều tính năng an toàn khác: 

  • Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
  • Phanh tay điện tử
  • Hệ thống cân bằng điện tử
  • Hệ thống 07 túi khí (bản cao cấp nhất)
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
  • Hỗ trợ đổ đèo HDC
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo ATC
  • Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (Ultrasonic Misacceleration Mitigation System - UMS)
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù, camera 360 độ, khung xe RISE

Động cơ

Động cơ của Mitsubishi Pajero Sport 2021.

Mitsubishi Pajero Sport 2024 tiếp tục sử dụng khối động cơ DIESEL MIVEC 2.4L đi cùng hộp số tự động 8 cấp tích hợp lẫy chuyên số thể thao, cho công suất tối đa 178 mã lực và mô-men xoắn 430 Nm. Đi cùng trang bị động cơ này là hệ thống dẫn động 2 cầu Super Select 4WD-II, 4 chế độ lái địa hình và trang bị thêm khóa vi sai cầu sau.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Ưu và nhược điểm của Mitsubishi Pajero Sport 2024

Ưu điểm

  • Không gian nội thất rộng, ngoại hình khỏe mạnh
  • Động cơ mạnh mẽ

Nhược điểm

  • Giá nhỉnh hơn đối thủ

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2024

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 đang có sự chênh lệch 235 triệu đồng giữa 2 phiên bản. Điều này chắc chắn cũng sẽ tạo nên sự khác biệt về trang bị mà các bản sở hữu. 

Cụ thể, với mức giá thấp hơn, bản 4x2 AT chỉ được trang bị hệ dẫn động một cầu sau trong khi bản cao cấp là 2 cầu với 4 chế độ lựa chọn địa hình gồm sỏi, bùn,, cát, đá. Hệ thống đèn pha là dạng Halogen trong khi bản cao cấp là LED tích hợp thêm chức năng rửa đèn hiện đại.

Bản tiêu chuẩn không có chức năng chỉnh điện 8 hướng, chức năng làm sạch không khí, cửa sổ trời, gương chiếu hậu chống chói, camera 360 độ như bản cao cấp.

Chưa hết, Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT còn thua thiệt Diesel 4×4 AT hẳn gói công nghệ an toàn thông minh MITSUBISHI e-Assist với loạt tính năng cao cấp như hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, cảnh báo điểm mù (BSW) và hỗ trợ chuyển làn nhận diện phương tiện trong vùng điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe, hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn, hệ thống ga tự động thích ứng  sử dụng radar để phát hiện xe phía trước và duy trì tốc độ xe phù hợp.

Để đưa ra quyết định đúng đắn và phù hợp với nhu cầu bản thân, mời các bạn tham khảo bảng thông số xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 dưới đây:

Thông số Dầu 4x2 AT Dầu 4x4 AT
Kích thước
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.825 x 1.815 x 1.835
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5.600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 218
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 2.800
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) 1.520
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) 1.515
Trọng lượng không tải (kg) 1.940 2.115
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.710 2.775
Sức chở (kg) 07
Kích thước lốp xe trước/sau 265/60R18
Ngoại thất
Màu ngoại thất Đen, Trắng và Nâu
Lưới tản nhiệt Viền mạ bạc
Đèn pha Bi-LED dạng thấu kính
Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng Tự động
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Đèn sương mù Halogen LED
Hệ thống rửa đèn pha Không
Phanh tay điện + Giữ phanh tự động
Đèn báo phanh thứ ba trên cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Mạ Chrome
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) Không
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh
Gạt nước kính trước Gián đoạn 2 tốc độ
Gạt nước kính sau
Gạt mưa tự động
Sưởi kính sau
Giá đỡ hành lý trên mui xe
Ăng ten vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe
Nội thất
Vô lăng và cần số Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS)
Ga tự động Cruise Control Ga tự động thích ứng
Điều hòa nhiệt độ Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa
Ghế ngồi Bọc da
Ghế người lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh tay Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
Cụm đồng hồ Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại Không
Cổng nguồn điện 220V-150W
Cửa sổ trời Không
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong Mạ Chrome
Kính cửa điều khiển điện Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly
Động cơ
Loại động cơ 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử
Dung tích xy-lanh (cc) 2.442
Công suất cực đại (PS/rpm) 181/3500
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 430/2500
Tốc độ cực đại (Km/h) 180
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 68
Hộp số Hộp số tự động 8 cấp - chế độ thể thao
Hệ truyền động Dẫn động cầu sau Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II
Khóa vi sai cầu sau Không
Trợ lực lái Trợ lực dầu
Hệ thống treo trước Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng
Phanh trước/sau Đĩa thông gió
An toàn
Số túi khí 06 07
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước
Camera toàn cảnh 360 Không
Camera lùi Không
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) 
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) Không
Chế độ lựa chọn địa hình Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) Không
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) Không
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) Không
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) Không
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Cảm biến lùi
Chốt cửa tự động

Bảng thông số kỹ thuật của Mitsubishi Pajero Sport 2024

Mua xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 trả góp

Hồ sơ vay mua xe Mitsubishi Pajero Sport 2024 trả góp bạn cần chuẩn bị:

  • Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
  • Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
  • Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.

Quy trình vay mua xe Mitsubishi Pajero Sport trả góp  gồm:

  • Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
  • Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
  • Bước 3: Ra quyết định cho vay
  • Bước 4: Giải ngân
  • Bước 5: Nhận xe

Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Pajero Sport

Mitsubishi Pajero Sport giá bao nhiêu?
Hiện tại, có 2 phiên bản Pajero Sport đang được phân phối trên thị trường là Diesel 4×2 AT (Euro 5) giá 1,130 tỷ đồng; Diesel 4×4 AT (Euro 5) giá 1,365 tỷ đồng

Mitsubishi Pajero Sport có cửa sổ trời không?
Phiên bản 4x4 được trang bị cửa sổ trời kích thước bình thường (không phải panorama) đi kèm hệ thống làm sạch không khí NanoE để tạo không gian thoáng, trong lành ngay trên xe cho người dùng. 

Tổng kết

Vốn được đánh giá cao về thiết kế cũng như công nghệ tiện ích, song giá bán xe Mitsubishi Pajero Sport tương đối cao đã trở thành rào cản khiến mẫu SUV 7 chỗ này luôn phải chịu cảnh đứng sau các đối thủ về doanh số bán hàng tháng.

Đánh giá
0/5 (0 vote)
Đánh giá của bạn
loading
×

Nhập mã xác nhận

Bạn đã submit quá nhiều lần,
Hãy nhập mã xác nhận để tiếp tục.

Mã xác nhận
loading